Từ điển Thiều Chửu
囚 - tù
① Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù, người có tội cũng gọi là tù.

Từ điển Trần Văn Chánh
囚 - tù
① Bỏ tù: 被囚 Bị bỏ tù; ② Tù phạm, người bị tù: 死囚 Tù tử hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
囚 - tù
Giam hãm, trói buộc ở một chỗ. Ca dao: » Rồng vàng nắm nước ao tù « — Bị giam vì có tội. Thơ Phan Bội Châu: » Chạy mỏi chân thì hãy ở tù « — Người bị giam vì có tội — Lính bên địch bị bắt sống.


一日在囚 - nhất nhật tại tù || 楚囚 - sở tù || 囚兵 - tù binh || 囚丁 - tù đinh || 囚徒 - tù đồ || 囚人 - tù nhân || 囚犯 - tù phạm || 囚罪 - tù tội || 囚車 - tù xa || 要囚 - yếu tù ||